Home » Cách dùng Choke
Today: 19-04-2024 20:13:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cách dùng Choke

(Ngày đăng: 07-03-2022 15:59:48)
           
CHOKE được hiểu theo nghĩa là không nói nên lời, làm cho ai đó lặng người, làm ngột ngạt, kìm giữ, nén lại. Cùng Sài Gòm Vina tìm hiểu về CHOKE.

Choke sth back:

To try to stop yourself from showing a strong emotion, or saying sth that might upset sb.

Sài Gòn Vina, Cách dùng Choke (Cố gắng để chặn bản thân thể hiện một cảm xúc mạnh mẽ hoặc nói sth mà có thể làm ai đó thất vọng).

Ex: He choked back his tears. 

(Anh ấy đã kiềm chế những giọt nước mắt của mình).

Choke up and choke sth up: 

To become, or to make sb, so upset that you/ they are unable to speak. 

(Trở nên hoặc làm sb thất vọng rằng bạn/ họ không thể nói được).

Ex: That song really chokes me up. 

(Bài hát ấy thật sự làm tôi ngẹn lời).

Choke sth off:

To prevent or stop sth (Ngăn chặn hoặc dừng sth).

Ex: High interest rates have choked off investment.

(Lãi suất cao đã làm giảm bớt sự đầu tư).

To stop or interrupt sth (Dừng hay ngắt sth).

Ex: His words were choked off by the sudden screams. 

(Lời nói của anh ấy bị ngắt bởi những tiếng la hét bất chợt).

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press, bài viết cách dùng Choke được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news