Home » Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect)
Today: 25-04-2024 14:21:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect)

(Ngày đăng: 07-03-2022 15:52:33)
           
Thì hiện tại hoàn thành được dùng để đề cập đến hành động quá khứ mà không có thời gian xác định hoặc là hành động vừa mới được hoàn thành gần đây.

Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect):

Tom is looking for his key. He can't find it.

Sài Gòn Vina, Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect) He has lost his key (He lost it and he still hasn't got it).

He told me his name but I've forgotten it.

I can't remember it now.

"Would you like something to eat?"

"No, thanks. I've just had lunch".

Hình thức: 

S + has/ have (not) + Past participle (p.p).

She has already done her homework.

They have typed for two hours.

Wh + Have/ has (not) + S + p.p?

Have/ has (not) + S + p.p?

How long have you done your homework?

I've done my homework for one hours.

Has she already read her book?

Yes, She has/ No, she hasn't.

Note:

Sử dụng "have" với "I, You, We, They" & "has" với "He, She, It".

Dạng viết tắt trợ "Have & Has" là "'ve" & "'s".

They've typed for two hours.

She's already done her hommework.

Khi nào dùng thì hiện tại hoàn thành.

Thì hiện tại hoàn thành được dùng để đề cập đến hành động quá khứ mà không có thời gian xác định hoặc là hành động vừa mới được hoàn thành gần đây.

We have seen that film.

I have just washed the clothes.

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả sự việc lặp lại nhiều lần từ quá khứ đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai.

My father has read that novel twice.

Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng để đề cập đến sự kiện đã hoàn thành mà có liên hệ đến hiện tại hoặc là hành động đã bắt đầu ở quá khứ và vẫn tiếp tục tiếp diễn tại thời điểm nói.

He can't go on holiday because he has broken his leg.

My sister has had a baby.

My family has lived in this city since 1970.

I have taught English for ten years.

I haven't seen him since I left school.

Một số trạng từ thường dùng: Already, since, for, this today, this year, from to, recently, so far.

Note: 

Since + mốc thời gian.

For + một khoảng thời gian.

Tư liệu tham khảo: "English Grammar in Use". Bài viết Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect) được soạn thảo bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news