Home » Idioms with Bear
Today: 20-04-2024 16:14:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Idioms with Bear

(Ngày đăng: 07-03-2022 15:47:57)
           
Trong tiếng Anh, bear là một động từ có nghĩa chịu, chịu đựng, chống đỡ. Dưới đây, là một số cách dùng thành ngữ với Bear.

Idioms with Bear:

Bear the brunt of sth:

Sài gòn Vina, Idioms with Bear Suffer most as the result of an attack, a loss, bad luck.

(Chịu đựng nhiều nhất như hậu quả của một cuộc tấn công, một sự mất mát, không may mắn).

Ex: We all lost money when the business collapsed but I bore the brunt of it because I had invested the most.

(Tất cả chúng ta đều lỗ tiền khi doanh nghiệp phá sản nhưng tôi đã gánh chịu nó vì tôi đã đầu tư nhiều nhất).

Bear fruit:

Have the desired result; Be successful.

(Có sự quyết định kết quả; Thành công).

Ex: The tireless efforts of campaigners have finally borne fruit and the prisoners are due to be released tomorrow.

(Những nỗ lực không ngừng nghỉ của các nhà vận động cuối cùng đã mang lại kết quả và các tù nhân sẽ được thả ra vào ngày mai).

Like a bear with a sore head:

Very bad - tempered (rất nóng tính).

Ex: She’s like a bear with a sore head in the mornings.

(Cô ấy rất cáu vào buổi sáng).

Tài liệu tham khảo: Oxford Idioms by Oxford University Press. Bài viết idioms with Bear được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news