Home » Idioms with Brave
Today: 29-03-2024 02:21:42

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Idioms with Brave

(Ngày đăng: 07-03-2022 15:48:49)
           
Brave có nghĩa là can đảm, dũng cảm, gan dạ hoặc dùng để đối phó với một tình huống khó chịu, khó khăn. Khi dùng trong câu cần phân biệt.

Idioms with Brave:

A brave new world:

Sài Gòn Vina, Idioms with Brave A situation or society that changes in a way that is meant to improve people’s lives but is often a source of extra problems. 

(1 tình huống hoặc xã hội thay đổi theo cách có ý nghĩa để cải thiện cuộc sống của người dân nhưng thường là nguồn gây ra thêm các vấn đề).

Ex: She promise us a brave new world of high salaries and good working conditions after the reforms. 

(Cô ấy hứa với chúng tôi sẽ thay đổi về mức lương cao và điều kiện làm việc tốt sau khi cuộc cải cách).

Put a brave face on sth:

Try to appear brave or cheerful or to be managing well in difficult situation, when in fact you are frightened or unhappy.

(Thử xuất hiện 1 cách dũng cảm hoặc vui vẻ hoặc để được quản lý tốt trong tình huống khó khăn, khi thực tế bạn đang sợ hãi hoặc không vui).

Ex: "How’s Mrs O’Brien?", "She’s trying to put a very brave face on things, but you can see that she’s very unhappy"

(O’Brien sao rồi, cô ấy đang cố gắng tỏ ra ổn nhưng bạn có thể thấy rằng cô ấy không vui).

Tài liệu tham khảo: Oxford Idioms by Oxford University Press. Bài viết idioms with brave được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news