Home » Idioms with Block
Today: 25-04-2024 23:37:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Idioms with Block

(Ngày đăng: 07-03-2022 15:49:42)
           
Trong tiếng Anh thì Block mang ý nghĩa là phong tỏa, làm trở ngại và đây là động từ. Tùy hoàn cảnh, ngữ cảnh mà nó mang nhiều ý nghĩa khác nhau.

Have been around the block:

Have a lot of experience. (Có nhiều kinh nghiệm).

Sài Gòn Vina, Idioms with Block EX: She’s been around the block a few times and can’t be fooled that easily.

(Cố ấy đã có nhiều kinh nghiệm và không thể bị lừa dễ dàng đâu).

Put/ lay your head/ neck on the block:

Risk defeat, failure, put yourself in a situation where you might be blamed, criticized, etc.

(Rủi ro thất bại, tự đặt mình vào tình huống mà có thể bạn bị đổ lỗi, bị chỉ trích).

EX: I’m prepared to put my neck on the block and promise that the new building will be ready by the end of the year.

(Tôi đã chuẩn bị các rủi ro và hứa hẹn tòa nhà mới này sẽ sẵn sàng vào cuối năm nay).

Tài liệu tham khảo: "Oxford Idioms by Oxford University Press". Bài viết idioms with block được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng  Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news