Home » Idioms with Beating
Today: 16-04-2024 16:38:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Idioms with Beating

(Ngày đăng: 07-03-2022 15:49:55)
           
Beating là một danh từ có nghĩa thông dụng chỉ sự đánh, đập, sự thất bại, sự trừng phạt. Dưới đây là cách dùng của Beating trong câu.

Idioms with Beating:

Take a beating:

Sài Gòn Vina, Idioms with Beating Be damaged or hurt (bị hư hỏng hoặc bị đau).

Ex: The house took a terrible beating during the storms.

(Căn nhà bị thiệt hại nặng trong suốt mùa bão).

Lose a lot of money (mất/ lỗ rất nhiều tiền).

Ex: Share prices on the London Stock Exchange took a beating last week.

(Giá cổ phiếu tại Sở Giao dịch Chứng khoán Luân Đôn đã tụt giá mạnh vào tuần rồi).

Take some beating:

Be difficult to do or be better than (khó để làm hoặc tốt hơn).

Ex: As a place to live, Oxford takes some beating.

(Oxford như là 1 nơi để sống tốt hơn).

Tài liệu tham khảo: Oxford Idioms by Oxford University Press. Bài viết idioms with Beating được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news