Home » Idioms with Bearings
Today: 28-03-2024 15:48:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Idioms with Bearings

(Ngày đăng: 07-03-2022 15:46:07)
           
Bài viết thành ngữ với Bearings mang ý nghĩa là sự mang, sự chịu đựng, sau đây là cách dùng và chức năng của chúng trong câu.

Idioms with Bearings

Find/ get/ your bearings.

Sài Gòn Vina, Idioms with Bearings

 Find out exactly where you are, or the details of the situation you are in, especially when this is new and unfamiliar. 

(Tìm chính xác vị trí của bạn, hoặc chi tiết về tình huống bạn đang ở, đặc biệt là khi điều này là mới và không quen thuộc).

Ex: We got off the bus right in the centre of town and it took us a moment or two to get our bearings.

(Chúng tôi xuống xe buýt ngay tại trung tâm thành phố và mất vài giây để tìm được nơi chính xác của mình).

Lose your bearings

Become lost or suddenly confused.

(Trở nên thất lạc hoặc bất thình lình hoang mang).

Ex: The old man seemed to have lost this bearings for a moment.

(Người đàn ông lớn tuổi dường như bi lạc đường).

Tài liệu tham khảo: Oxford Idioms by Oxford University Press. Bài viết Idioms with Bearings được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news