Home » Idioms with Fault
Today: 25-04-2024 11:37:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Idioms with Fault

(Ngày đăng: 07-03-2022 15:41:30)
           
Fault có nghĩa là sự thiếu sót, khuyết điểm, lỗi lầm, chịu trách nhiệm cho một vấn đề hoặc sự cố. Khi dùng trong câu cần phân biệt.

At fault

Responsible for doing wrong, making a mistake, etc.; to be flamed.

Sài Gòn Vina, Idioms with Fault (Chịu trách nhiệm cho việc làm sai, gây ra lỗi, bị khiển trách).

Ex: I don’t feel I am at fault. After all, I didn’t know I was breaking a rule.

(Tôi không cảm thấy là tôi có lỗi. Rốt cuộc, tôi không biết tôi đã vi phạm quy tắc).

Ex: I know I was at fault, so I will apologize to Sara today.

(Tôi biết mình đã có lỗi, vì vậy tôi sẽ xin lỗi Sara hôm nay).

To a fault 

Used to say that sb has a lot, or even too much of a particular good quality.

(Được sử dụng để nói rằng sb có nhiều hoặc thậm chí rất nhiều với một chất lượng tốt đặc biệt).

Ex: He was generous to a fault.

(Anh ấy rộng lượng vô cùng).

Ex: He's honest to a fault, brave, dedicated, and fiercely proud of the New York Police Department.

(Anh ta trung thực với một lỗi lầm, dũng cảm, tận tụy và tự hào mãnh liệt về Sở cảnh sát New York).

Tài liệu tham khảo: Oxford Idioms by Oxford University Press. Bài viết idioms with fault được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news