Home » Physique, physics, place
Today: 24-04-2024 14:18:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Physique, physics, place

(Ngày đăng: 07-03-2022 15:41:16)
           
Physique, physics, place là những danh từ được hiểu với ý nghĩa là vóc dáng, vật lý, địa điểm. Chúng được sử dụng trong các trường hợp sau.

Physique, physics, place:

Physique: vóc dáng bên ngoài, thể lực.

Sài Gòn Vina, Physique, physics, place Physique is the shape and size of your body.

(Vóc người của bạn là hình dáng và kích cỡ của cơ thể bạn).

Physics là vật lý học, tức môn học chuyên nghiên cứu về các tính chất của vật chất và năng lượng cùng mối quan hệ của chúng.

He taught physics to pupils at the local school.

(Ông ấy dạy môn vật lí cho học sinh ở trường địa phương).

Place có khá nhiều nghĩa, thông dụng có những nghĩa: địa điểm, nơi chốn, vị trí.

Ta dùng place khi mô tả một nơi chốn, một toà nhà, căn phòng...

He is building himself a really comfortable place to live in.

(Anh ta xây cho mình một nơi thật sự tiện nghi để sống).

Người ta có thể đặt sau place một động từ nguyên mẫu có "to" hoặc một mệnh đề liên hệ mà không cần bất cứ giới từ hay từ liên kết nào.

She is looking for a place to live.

(Cô ấy đang tìm một nơi để ở).

Khi là động từ thì place có nghĩa: để, đặt.

He placed the music on the piano and sat down.

(Anh ta đặt bản nhạc lên chiếc đàn dương cầm rồi ngồi xuống).

Tư liệu tham khảo: Dictionary of enghlish usage. Bài viết physique, physics, place được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news