Home » Send away, send back, send down
Today: 25-04-2024 21:00:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Send away, send back, send down

(Ngày đăng: 07-03-2022 15:39:30)
           
Send away, send back, send down là ba cụm động từ mang nghĩa khác nhau, gửi đến ai đó cái gì, nhắc nhở hoặc cam kết. Khi dùng trong câu cần chú ý phân biệt.

Send away, Send back, Send down:

Send sb away

Sài Gòn Vina, Send away, send back, send down

 To arrange for sb to go somewhere away from home (sắp xếp cho ai đó để đi đến một nơi xa nhà).

Ex: He was sent away to boarding school at the age of seven.

(Anh ấy được gửi đén trường nội trú vào năm 7 tuổi).

Send sb/sth back

To return sb/sth to where they/it came from (trả lại ai đó/thứ gì về nơi ban đầu).

Ex: The refugees were sent back to their own country.

(Những người tị nạn đã được gửi trả về đất nước của họ).

Ex: You can send the goods back if you’re not satisfied.

(Bạn có thể gửi trả lại hàng hóa nếu bạn không hài lòng).

Send sb down

To send sb to prison (giam vào tù).

Ex: He was sent down for ten years.

(Anh ấy đã bi giam vào tù được 10 năm).

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết send away, send back, send down được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news