| Yêu và sống
Idioms with Burst
Burst a blood vessel:
Get very angry and excited. (Rất tức giận và kích động).
EX: When I told Dad I’d damaged the car, he nearly burst a blood vessel.
(Khi tôi nói với cha rằng tôi đã làm hỏng chiếc xe, ông ấy gần như tức điên lên vậy).
Burst sb’s bubble:
Bring an end to sb’s hopes, happiness. (Làm kết thúc hy vọng, hạnh phúc của sb).
EX: Things are going really well for him. I just hope nothing happens to burst his bubble.
(Mọi thứ đang thực sự tốt với anh ta. Tôi chỉ hy vọng không có gì xảy ra để làm hư mọi thứ).
Burst open:
Open suddenly or violently, make sth open in this way. (Mở ra đột ngột hoặc dữ dội, làm cho sth mở theo cách này).
EX: The door burst open.
(Cái cửa mở ra 1 cách đột ngột).
Tài liệu tham khảo: "Oxford Idioms by Oxford University Press". Bài viết idioms with burst được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/