Home » Idioms with Burst
Today: 19-04-2024 10:23:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Idioms with Burst

(Ngày đăng: 07-03-2022 15:38:48)
           
Thành ngữ với Burst dùng để nhấn mạnh hành động tức giận, kích động. Dưới đây là một số cách dùng của chúng trong câu.

Burst a blood vessel:

Get very angry and excited. (Rất tức giận và kích động).

 Sài Gòn Vina, Idioms with Burst

 EX: When I told Dad I’d damaged the car, he nearly burst a blood vessel.

(Khi tôi nói với cha rằng tôi đã làm hỏng chiếc xe, ông ấy gần như tức điên lên vậy).

Burst sb’s bubble: 

Bring an end to sb’s hopes, happiness. (Làm kết thúc hy vọng, hạnh phúc của sb).

EX: Things are going really well for him. I just hope nothing happens to burst his bubble.

(Mọi thứ đang thực sự tốt với anh ta. Tôi chỉ hy vọng không có gì xảy ra để làm hư mọi thứ).

Burst open:

Open suddenly or violently, make sth open in this way. (Mở ra đột ngột hoặc dữ dội, làm cho sth mở theo cách này).

EX: The door burst open.

(Cái cửa mở ra 1 cách đột ngột).

Tài liệu tham khảo: "Oxford Idioms by Oxford University Press". Bài viết idioms with burst được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news