Home » Cách dùng của Call - phần 2
Today: 28-03-2024 16:44:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cách dùng của Call - phần 2

(Ngày đăng: 07-03-2022 15:38:39)
           
CALL được hiểu theo nhiều nghĩa là sự triệu tập, hiệu lệnh, tín hiệu, lời kêu gọi. Cùng Sài Gòn Vina tìm hiểu về cách dùng của CALL.

To call (sb) back; to call sb by.

To call back (Anh - Anh).

 Sài Gòn Vina, Cách dùng của Call - phần 2

 To visit sb again (Đến thăm ai một lần nữa).

Ex: I'll call back later when your wife is at home.

(Lúc nào vợ cậu có nhà, tớ sẽ ghé chơi sau).

To call back; To call sb back.

To telephone sb again or to telephone sb who telephoned you ealier (Gọi điện thoại lại cho ai đó).

Ex: Call back in an hour-he'll be here then.

(Khoảng một giờ nữa thì gọi lại, lúc đó ông ấy sẽ có mặt ở đây).

Ex: Kate phoned. Can you call her back?

(Cô Kate gọi nhỡ đó, anh gọi lại cho cô ấy được không?).

To call sb back: 

To shout to sb to turn around and come back to a place they have just left (Gọi lớn để ai đó quay lại và trở lại nơi họ vừa mới rời đi).

To ask sb who is applying for a job to return so that you can talk to them again (Gọi người nộp đơn xin việc tới để bạn có thể nói chuyện với họ một lần nữa).

Ex: Three people were called back for a second interview.

(Ba người được gọi tới để phỏng vấn vòng hai).

To call by:

To visit a place or a person for a short time, usually when you going somewhere else (Sẵn tiện đi đâu đó thì bạn ghé qua ai, nơi nào đó chốc lát).

Ex: Could you call by on your way home?

(Trên đường về nhà, anh ghé qua đây được chứ?).

Ex: I'll call by to pick up the book on my way to work.

(Trên đường đi làm, tôi tạt qua để mua cuốn sách).

Tư liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs,Oxford Advanced Learner's Dictionary, English - English - Vietnamese by Ha Van Buu, bài viết cách dùng của Call - phần 2 được soạn thảo bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news