Home » Idioms with deal
Today: 26-04-2024 05:50:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Idioms with deal

(Ngày đăng: 07-03-2022 15:38:16)
           
Deal là sự giao dịch, thỏa thuận hay đồng ý với một vấn đề nào đó. Trong mỗi trường hợp, mỗi tình huống thì nghĩa của từ deal sẽ khác nhau.

Idioms with deal:

Cut a deal (with sb)

 Sài Gòn Vina, Idioms with deal

 Make an arrangement with sb (thỏa thuận với sb).

Ex: She cut a deal with the boss who allowed her to work on the project if she raised half the funds.

(Cô ấy đã thỏa thuận với sếp người mà đã cho phép cô ấy làm việc trong dự án nếu cô ấy tăng một nửa quỹ).

Deal sb/sth a blow

Be a shock for sb, make sth fail, etc (bị sốc vì sb; khiến sth thất bại).

Ex: The death of her father dealt her a terrible blow.

(Cái chết của cha cô ấy đã gây cho cô ấy một cú sốc kinh hoàng).

A raw/rough deal

Unfair treatment (đối xử không công bằng).

Ex: Many old people feel they getting a raw deal from the state.

(Nhiều người già cảm thấy rằng họ bị đối xử bất công từ chính phủ).

Tài liệu tham khảo: Oxford Idioms by Oxford University Press. Bài viết idioms with deal được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news