Home » Activate hay Actuate trong tiếng Anh
Today: 25-04-2024 14:35:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Activate hay Actuate trong tiếng Anh

(Ngày đăng: 07-03-2022 12:52:21)
           
Activate hay Actuate được dùng nhiều trong từ kĩ thuật (kích hoạt máy móc, hoạt hóa...) nhưng activate thông dụng hơn.

Activate hay Actuate trong tiếng Anh

Activate (v): / ˈæktɪveɪt/ hay Actuate (v): / ˈæktʃueɪt/

 Sài Gòn Vina, Activate hay Actuate trong tiếng Anh

 Cả hai đều có nghĩa: kích hoạt, làm cho (máy móc, dụng cụ, một hệ thống, một quá trình...) hoạt động, khởi động, thúc đẩy, làm cho người nào hoạt động.

He used the remote control to activate the television set.

Anh ấy dùng cái điều khiển từ xa để mở tivi.

She was actuated solely by greed.

Cô ấy bị thúc đẩy chỉ bởi lòng tham.

Note:

Khi sử dụng hai động từ này liên quan tới con người, actuate có quá trình được sử dụng lâu dài trong văn học và thường diễn tả nguyên nhân tinh thần, nội tâm tạo nên hành động, trong khi activate đề cập đến cá nhân và luôn ám chỉ đến tác động từ bên ngoài.

They are always actuated by the hope of personal advantage.

Họ luôn luôn được thúc đẩy bởi niềm hi vọng về lợi ích cá nhân.

His life in art is related to the places where he has lived, to the natural phenomena that have activated him.

Cuộc đời nghệ thuật của anh ấy gắn liền với những nơi anh ấy từng sống, với những hiện tượng thiên nhiên đã kích thích anh làm việc.

Tư liệu tham khảo: "Lê Đinh Bì, Dictionary of English Usage". Bài viết activate hay Actuate trong tiếng Anh được soạn thảo bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news