Home » Cách dùng của Call - phần 3
Today: 24-04-2024 00:41:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cách dùng của Call - phần 3

(Ngày đăng: 07-03-2022 13:04:15)
           
CALL được hiểu theo nhiều nghĩa là sự triệu tập, hiệu lệnh, tín hiệu, lời kêu gọi. Cùng Sài Gòn Vina tìm hiểu về cách dùng của CALL.

To call (sb/ sth) down; To call for sb/ sth; To call for sb/ sth to do sth.

To call sb down:

Sài Gòn Vina, Cách dùng của Call - phần 3

 To shout to sb to ask them to come down from a place which is higher than you (Gọi lớn để ai đó xuống).

Ex: I've called him down (= to come downstairs) to breakfast already.

(Em vừa gọi con xuống ăn sáng xong).

To call sth down (on/ upon sb).

To make sth bad happen to sb (Làm điều gì đó không tốt với ai).

Ex: He called down curses on them.

(Hắn nguyền rủa họ).

To call for sb (Anh - Anh)

To go to sb's home, for example, and take them or go with them somewhere (Ghé rước, rước ai đó, ghé chở ai đó đi đâu).

Ex: I'll call for you when it's time to go.

(Khi nào đến giờ tôi sẽ qua rước).

Ex: Shall I call for you at eight?

(Tôi qua đón anh lúc 8h nhé?).

To call for sth:

If a situation calls for a particular action or quality, it needs or requires it (Đòi hỏi, cần hành động, chất lượng đặc biệt cho một tình huống nào đó).

Ex: This calls for a celebration.

(Điều này đáng ăn mừng đây).

Ex: The opposition is calling for an early general election.

(Phe đối lập đòi hỏi một cuộc tổng tuyển cử sớm).

(Of a weather forecast) to predict a particular type of weather (Dự báo kiểu thời tiết đặc biệt).

Ex: The forecast today calls for mostly sunny conditions with a light wind.

(Bản tin dự báo thời tiết hôm nay dự báo hầu như trời nắng đẹp với gió nhẹ).

To call for sth; To call for sth/ sb to do sth:

To demand publicly that sth should be done (Đòi hỏi công khai rằng cần phải làm điều gì đó).

Ex: The other directors have called for him to resign.

(Những giám đốc khác yêu cầu ông ấy phải từ chức).

Tư liệu tham khảo:Oxford Phrasal Verbs, Oxford Advanced Learner's Dictionary, English- English- Vietnamese by Ha Van Buu, bài viết cách dùng của Call - phần 3 được soạn thảo bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news