Home » Cách dùng của Laugh
Today: 29-03-2024 22:44:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cách dùng của Laugh

(Ngày đăng: 07-03-2022 13:01:23)
           
LAUGH được hiểu theo nghĩa là tiếng cười, sự việc đáng để cười. Cùng Sài Gòn Vina tìm hiểu sâu về danh từ LAUGH.

UK /lɑ:f/ or US /læf/.

Laugh at sb/ yourself:

Sài Gòn Vina, Cách dùng của Laugh

 To make sb/ yourself seem stupid by making jokes about them/ yourself; to not be too serious about sb/ youself.

(Khiến ai đó/ bản thân bạn dường như ngớ ngẩn bằng những trò đùa; để không được quan trọng hóa về ai đó/ bản thân bạn).

Ex: We all laughed at Jane when she said she believed in ghosts. 

(Chúng tôi đều cười Jane khi cô ấy nói rằng cô ấy tin vào ma quỷ).

Laugh at sth:

To make sth seem stupid by making jokes about it.

(Khiến điều gì đó lố bịch bằng những trò đùa về chúng).

Ex: He was laughing at my accent.

(Anh ấy cười vì giọng nói của tôi).

Laugh sth off: 

To try to make people think that you do not care about sth, or that it is not serious or important, by making a joke about it.

(Cố gắng làm mọi người nghĩ rằng bạn không hề quan tâm về điều gì đó, bằng cách nói đùa về nó). 

Ex: It was an embarrassing situation, but she managed to laugh it off.

(Đó là một tình huống đáng xấu hổ, nhưng cô ấy vẫn cố cười xòa).

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press, bài viết cách dùng của Laugh được soạn thảo bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news