Home » Idioms with Gear
Today: 19-04-2024 09:18:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Idioms with Gear

(Ngày đăng: 07-03-2022 12:51:03)
           
Trong tiếng Anh "Gear" vừa là danh từ, nội động từ và cả ngoại động từ nên chúng đều mang nghĩa tương tự nhau (cơ cấu, thiết bị, phụ tùng).

Get into gear:

Sài Gòn Vina, Idioms with Gear

 

Start working, or start sth working, in an efficient way. (Bắt đầu làm việc, hoặc bắt đầu làm việc 1 cách hiệu quả).

 

EX: Sorry, I can’t seem to get my brain into gear this morning.

(Xin lỗi, tôi dường như chưa thể bắt đầu công việc một cách hiệu quả vào sáng nay).

Out of gear:

Out of control. (Mất/ ngoài kiểm soát).

EX: She said nothing when he arrived in case her temper slipped out of gear.

(Cô ấy không nói chuyện với anh ấy lúc anh ấy vừa đến vì cô ấy sợ bản thân mình mất kiểm soát trong lúc tức giận).

Tài liệu tham khảo: "Oxford Idioms by Oxford University Press". Bài viết idioms with gear được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news