Home » Cách dùng của Chip
Today: 19-04-2024 16:44:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cách dùng của Chip

(Ngày đăng: 07-03-2022 12:47:38)
           
CHIP được hiểu theo nghĩa là những mảnh vụn, mảnh vỡ, vi mạnh. Dưới đây là một số cách sử dụng của nó.

Chip in (with sth):

To join in or interrupt conversation/ to add sth to a conversation (Tham gia hoặc ngắt cuộc nói chuyện/ thêm điều gì vào cuộc nói chuyện).

Sài Gòn Vina, Cách dùng của Chip

 Ex: Feel free to chip in if I've forgotten to mention anything.

(Đừng ngại làm gián đoạn nếu như tôi quên đề cập đến bất cứ chuyện gì).

To give some money so that a group of people can buy sth together (Góp một số tiền để một nhóm người có thể cùng mua một thứ).

Ex: The company has chipped in with a $200 donation.

(Công ty đã quyên góp số tiền $200).

Chip away at sth/ Chip off.

Chip away at sth:

To make sth smaller or weaker by continuously breaking small pieces off it (Làm sth nhỏ hơn hoặc yếu hơn bằng cách liên tục làm vỡ nó ra từng mảnh nhỏ).

Ex: He was chipping away at the rocks, looking for fossils.

(Anh ta đập vỡ các tảng đá thành từng mảng nhỏ để tìm kiếm hóa thạch).

Chip sth away/ off:

To remove sth by continuously breaking off small pieces (Loại bỏ sth bằng cách liên tục làm vỡ nó từng mảnh nhỏ).

Ex: She used a hammer to chip away the stone.

(Cô ấy đã dùng một cái búa để đập nhỏ cục đá).

Chip off/ chip sth off:

If paint or a surface chips off, it comes off in small pieces (Nếu một bức tranh hay một bề mặt bị bong tróc, nó trở thành những mảnh nhỏ).

Ex: The varnish is chipping off.

(Sơn dầu đang bị bong tróc).

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press, cách dùng của Chip được soạn thảo bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV. 

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news