Home » Idioms with Firm
Today: 20-04-2024 15:49:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Idioms with Firm

(Ngày đăng: 07-03-2022 12:49:50)
           
Firm là tính từ có nghĩa chắc, vững chắc, giữ vững, kiên định, không thay đổi. Tuy nhiên, trong từng trường hợp nghĩa của Firm lại khác nhau.

Idioms with Firm:

Be on firm ground:

Sài Gòn Vina, Idioms with Firm

 Be sure about your beliefs, knowledge, be confident. (Vững chắc và tự tin về niềm tin, kiến thức của bạn).

Ex: I don't know a lot about physics, I'm afraid. I'm on firm ground with mathematics, which I studied at university.

(Tôi e là không biết gì nhiều về vật lí. Tôi tự tin về toán học mà tôi đã học ở Đại học).

A firm hand:

Strong discipline and control. (Kỷ luật và kiểm soát nghiêm ngặt).

Ex: What his son needs, if you ask me, is a firm hand!

(Nếu bạn hỏi tôi về những gì con trai anh ta cần, tôi sẽ trả lời đó chính là giám sát nghiêm ngặt).

Hold firm (to sth):

Believe sth strongly and not change your mind. (Tin tưởng mãnh liệt vào thứ gì đó và không đổi ý).

Ex: She held firm to her principles.

(Cô ấy giữ vững/ không thay đổi nguyên tắc của mình).

Take a firm line/ stand:

Make your beliefs known and try to make others follow them. (Làm cho niềm tin của bạn được mọi người biết đến và thuyết phục họ tin/ làm theo).

Ex: We need to take a firm line on tobacco advertising.

(Chúng ta cần phải vững chắc trước quảng cáo thuốc lá).

Tài liệu tham khảo: Oxford Idioms by Oxford University Press. Bài viết idioms with Firm được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news