Home » Idioms with Bat
Today: 23-04-2024 23:38:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Idioms with Bat

(Ngày đăng: 07-03-2022 12:49:41)
           
BAT được hiểu theo nhiều nghĩa khác nhau. Cùng Sài Gòn Vina tìm hiểu kĩ về cách dùng của BAT đi cùng với những thành ngữ sau đây.

Bat your eyelashes/ eyes:

Open and close your eyes quickly, in a way that is supposed to be attractive.

Sài Gòn Vina, Idioms with Bat

 (Mở và nhắm mắt nhanh chóng, cách thể hiện được sự hấp dẫn).

Ex: There's no use batting your eyelashes at me, young lady! 

(Không đá mắt nhé, cô gái trẻ).

Bat a thousand:

Be very successful (Rất thành công).

Ex: He's made another sale? He really batting a thousand!

(Anh ta vừa bán thêm được thứ khác nữa hả, anh ta thật sự rất thành công). 

Go to bat for sb:

Give sb help and support (Giúp đỡ hoặc hỗ trợ người nào đó).

Ex: Nursing students are going to go to bat for the homless.

(Những sinh viên y tá sẽ đến giúp đỡ những người vô gia cư).

Like a bat out of hell.

Ex: If there were a fire, I wouldn't try to save any possessions. I'd be off like a bat out of hell.

(Nếu có hỏa hoạn, tôi sẽ không màng đến tài sản hay vật chất. Tôi sẽ chạy thật nhanh để thoát khỏi đó).

Not bat an eyelid.

Not seem surprised, worried, afraid,... (Dường như không ngạc nhiên, lo lắng, sợ,...).

Ex: She didn't bat an eyelid when they told she'd lost her job.

(Cô ấy dường như không lo lắng gì khi cô ấy mất việc).

(Right) off the bat:

Immediately/ without delay (ngay lập tức/ không chậm trễ).

Ex: They liked each other very much, right off the bat.

(Ngay lập tức, họ rất thích nhau).

Tài liệu tham khảo: Oxford Idioms by Oxford University Press, bài viết Idioms with Bat được soạn thảo bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news