Home » Idioms with Burn
Today: 29-03-2024 02:50:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Idioms with Burn

(Ngày đăng: 07-03-2022 12:48:16)
           
Burn là một danh từ có nhiều nghĩa: dòng suối, vết bỏng, vết cháy, thiêu,... dưới đây là cách dùng của chúng. Khi dùng trong câu cần phân biệt.

Idioms with Burn:

Burn your bridges

 

Sài Gòn Vina, Idioms with Burn

 Do sth that makes it impossible for you to return to a previous situation (làm việc gì đó khiến bạn đoạn tuyệt với tình trạng cũ).

Ex: Once you sign this document, you’ll have burned your boat, and will have to go ahead with the sale.

(Một khi ký vào tài liệu này bạn sẽ đoạn tuyệt với tất cả mọi thứ, và sẽ phải tiếp tục với việc kinh doanh trở lại).

Burn the candle at both ends

Make yourself very tired by doing too much, especially by going to bed late and getting up early (khiến bạn kiệt sức khi làm việc nhiều, đặc biệt là thức khuya và dậy sớm).

Ex: You look exhausted. Been burning the candle at both ends, have you?

(Bạn trông có vẻ kiệt sức. Làm việc sức cùng lực kiệt quá phải không?).

Burn the midnight oil

Work or study until very late at night (làm việc hoặc học tập đến khuya).

Ex: Before my exams, I was burning the midnight oil every night.

(Trước kì thi, tôi đã thức rất khuya vào mỗi tối).

Burn sth to a cinder/crisp

Cook sth for too long or with too much heat, so that it becomes badly burnt (nấu thứ gì đó quá lâu hoặc quá nóng đến mức cháy khét).

Ex: Alan left the potatoes for so long that they were burnt to a crisp.

(Alan đã để khoai tây quá lâu đến nỗi chúng cháy khét hết).

Tài liệu tham khảo: Oxford Idioms by Oxford University Press. Bài viết idioms with burn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news