Home » Cách dùng Fall into sth
Today: 24-04-2024 18:28:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cách dùng Fall into sth

(Ngày đăng: 07-03-2022 12:47:12)
           
Fall into sth là một cụm động từ có nghĩa bắt đầu làm một cái gì đó, thường không có ý định hoặc kế hoạch trước.

Fall into sth:

To begin to be in a particular state. (Bắt đầu rơi vào một tình trạng đặc biệt)

Sài Gòn Vina, Cách dùng Fall into sth

 Ex: He fell into a deep sleep.

(Anh ấy đã rơi vào một giấc ngủ sâu).

To begin to do sth or become involved in sth. (Bắt đầu làm hoặc có liên quan đến việc gì đó).

Ex: I fell into the habit of having a nap after dinner.

(Tôi bắt đầu thói quen chợp mắt một lát sau bữa tối).

To be able to be divided into sth. (Có thể được chia thành sth).

Ex: Computer viruses fall into three broad categories.

(Các vi rút máy tinh có thể được chia làm 3 loại chính).

To belong to a particular group or class. (Thuộc về một lớp hoặc một nhóm đặc biệt).

Ex: Only 25% of people fall into this group.

(Chỉ có 25% số người thuộc về nhóm này).

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết cách dùng fall into sth được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news