Home » Come up to sth, Come up with sth
Today: 19-04-2024 05:28:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Come up to sth, Come up with sth

(Ngày đăng: 07-03-2022 12:47:01)
           
Come là một nội động từ mang nhiều nghĩa khác nhau như đi đến, đi tới, sắp tới, thành ra, hóa ra,...khi dùng trong câu cần phân biệt.

Come up to sth, Come up with sth:

Come up to sth

Sài Gòn Vina, Come up to sth, Come up with sth

 To approach a particular place, an age or a period of time (Đến một nơi cụ thể, một thời đại hoặc một thời kì).

Ex: It’s just coming up to half past twelve (Sắp đến 12h30p rồi).

To reach an acceptable level or standard (Chạm đến một mức hoặc một tiêu chuẩn có thể chấp nhận được).

Ex: The performance didn't come up to our expectations (Năng suất làm việc không được như mong đợi của chúng tôi).

Come up with sth

To think of an idea, an answer to a question or a solution to a problem (Nghĩ về một ý tưởng, một câu trả lời cho một câu hỏi hoặc một giải pháp cho một vấn đề).

Ex: She came up with a great idea for increasing sales (Cô ấy đã đưa ra một ý tưởng rất tuyệt vời để tăng doanh số).

To find or produce sth that sb needs (Tìm ra hoặc sản xuất thứ mà một người cần đến).

Ex: If you want to buy my car, you must come up with the money (Nếu bạn muốn mua chiếc xe hơi của tôi thì bạn phải lo kiếm tiền đi).

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết come up to sth, come up with sth được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news