Home » Cách dùng của Crash
Today: 29-03-2024 22:28:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cách dùng của Crash

(Ngày đăng: 07-03-2022 12:40:32)
           
CRASH là một danh từ chỉ sự va chạm, đổ vỡ, sự sụp đổ, tai biến. Dưới đây là một số cách dùng của nó.

Crash out; Crash out of sth.

Crash out.

Sài Gòn Vina, Cách dùng của Crash

 To go to sleep because you are very tired (Đi ngủ bởi vì bạn rất mệt).

Ex: I was so tired I crashed out in an armchair.

(Tôi đã rất mệt và ngủ thiếp trên ghế bành).

Crash out of sth (sport).

To lose game very badly and not be able to continue to take part in the competition.

(Thua trận đấu một cách thậm tệ và không thể tiếp tục tham gia vào cuộc đấu).

Ex: England crashed out of the World Cup.

(Nước Anh đã bị loại khỏi World Cup).

Crash around/ down; Crash into sb/ sth.

Crash around/ about.

To move around making a lot of noise (Di chuyển xung quanh tạo ra nhiều tiếng ồn).

Ex: I heard her crashing about in the bathroom.

(Tôi đã nghe cô ấy lục đục trong phòng tắm).

Crash down.

To fall with a very loud noise (Ngã với âm thanh lớn).

Ex: Passengers had a lucky escape when a huge tree crashed down onto a bus.

(Những hành khách đã có một cuộc tẩu thoát may mắn khi một cái cây khổng lồ đâm sầm xuống chiếc xe buýt).

Crash into sb/ sth (of a vehicle or a driver).

To hit sb/ sth, causing damage (Đập hay va vào vật hoặc người nào đó, gây nên tổn hại).

Ex: I crashed into the back of the car in front.

(Tôi đã tung vào đằng sau của chiếc xe hơi phía trước).

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press, bài viết cách dùng của Crash được soạn thảo bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news