Home » Cụm từ Hang on trong tiếng Anh
Today: 28-03-2024 22:19:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cụm từ Hang on trong tiếng Anh

(Ngày đăng: 07-03-2022 12:39:32)
           
Cụm từ Hang on trong tiếng Anh có nghĩa giữ chặt hoặc nhũng nhẵng việc gì đó và nó được đặt trong những mẫu câu khác nhau.

Hang on:

To hold somebody/ something firmly.

Sài gòn vina, Cụm từ Hang on trong tiếng Anh

 Giữ ai đó/ cái gì đó thật chắc.

Hang on to my hand while we cross the road.

Khi qua đường nhớ giữ chặt tay tôi nhé.

Used to ask somebody wait for a short time.

Dùng để yêu cầu ai đó đợi bạn trong khoảng một thời gian ngắn.

Ex: Hang on a minute - I'm nearly ready.

Đợi chút nhé - Tôi sắp xong rồi.

Used to tell somebody to stop what they are doing or saying, because you have just realized something, or because you do not understand something.

Được dùng để nói ai đó tạm ngưng việc họ đang làm hoặc đang nói, vì bạn chợt nhận ra điều gì đó, hoặc bởi vì bạn không hiểu gì.

Hang on! I’ve had an idea.

Khoan đã! Tôi có ý kiến này.

To continue doing something even when the situation is difficult.

Tiếp tục làm cái gì đó dù tình hình đang khó khăn.

How much longer can their troops hang on in that position?

Đoàn quân của họ trụ tại vị trí đó trong vòng bao lâu nữa?

To wait for something to happen.

Đợi điều gì đó xảy ra.

Ex: I need an answer soon - don't keep me hanging on.

Tôi cần một câu trả lời sớm - đừng để tôi phải đợi nữa.

Tài liệu tham khảo: "Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press". Bài viết Cụm từ Hang on trong tiếng Anh được soạn thảo bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news