Home » Idioms with Faith
Today: 25-04-2024 22:11:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Idioms with Faith

(Ngày đăng: 07-03-2022 11:32:02)
           
Faith là một danh từ đa dạng về nghĩa (Sự tin tưởng, niềm tin, lời hứa...) dưới đây là một số cách dùng của chúng trong câu.

Bad faith:

Lack of trust between two people. (Thiếu sự tin tưởng giữa hai người)

Sài Gòn Vina, Idioms with Faith

 EX: The dispute was the cause of a lot of bad faith and bitterness.

(Tranh chấp là nguyên nhân từ sự nghi ngờ và thù oán).

Dishonest behavior. (Cư xử không chân thật/ giả tạo).

EX: There were many accusations of bad faith on the part of the government.

(Có rất nhiều lời cáo buộc về hành vi gian lận/ xấu của Chính phủ).

In bad faith:

Knowing that what you are doing is wrong. (Biết rằng những gì bạn đang làm là sai).

EX: She insists that she did not act in bad faith and that the mistakes were due to a computer error.

(Cô ấy khăng khăng cho rằng lỗi không phải do mình mà là do máy tính).

Tài liệu tham khảo: "Oxford Idioms by Oxford University Press". Bài viết idioms with faith được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news