Home » Dig sth in, Dig sth into sth
Today: 25-04-2024 10:57:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Dig sth in, Dig sth into sth

(Ngày đăng: 07-03-2022 11:31:50)
           
Dig là một danh từ có nhiều nghĩa như sự đào bới, xới lên, sự chỉ trích, tìm ra, chôn vùi,... dưới đây là cách dùng của Dig.

Dig sth in, Dig sth into sth:

Dig in, dig into sth:

Sài Gòn Vina, Cách dùng của Dig

 To begin to eat (bắt đầu ăn):

Ex: Dig it while it’s hot! (Hãy ăn đi trong khi đồ ăn còn nóng!).

To begin to do sth in a way that shows you are determined to continue or finish it, even if it is difficult (Bắt đầu làm việc gì đó có thể thể hiện sự quyết tâm của bạn để tiếp tục hoặc hoàn thành công việc đó, mặc dù nó rất khó khăn).

Ex: She dug into the reports and finished them before the meeting (Cô ấy  quyết tâm nghiên cứu bài báo cáo và hoàn thành nó trước cuộc họp).

Dig sth in, dig sth into sth:

To push sth into sth:

Ex: She dug her nails into my arms (Cô ấy ấn móng tay vào cánh tay của tôi).

To mix a substance into soil by digging (Trộn một chất lỏng hòa vào đất bằng cách đào lên).

Ex: I’ve dug the fertilizer into the soil (Tôi đã trộn phân bón vào đất).

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết dig sth in, dig sth into sth được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news