Home » Cách dùng Cool off
Today: 24-04-2024 03:25:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cách dùng Cool off

(Ngày đăng: 07-03-2022 11:24:19)
           
Cool off là một cụm động từ có ý nghĩa trở nên bình tĩnh hơn. Dưới đây là cách dùng cool off trong câu.

Cool off:

To become less interested or enthusiastic. (Trở nên bớt hứng thú hoặc nhiệt tình).

Sài Gòn Vina, Cách dùng Cool off

 Ex: Our relationship was going well, but then Laura seemed to cool off.

(Mối quan hệ của chúng tôi đã diễn ra tốt đẹp, nhưng sau đó Laura dường như đã bớt hứng thú hơn trước).

To become less angry or excited. (Trở nên nguôi giận hoặc hứng thú).

Ex: When I'm angry, I go for a walk to cool off.

(Khi tôi bực tức, tôi sẽ đi bộ một lát để nguôi giận bớt).

If sth hot cools off, it becomes cooler. (Nếu một vật đang nóng trở nên nguội dần, thì thứ đó sẽ trở nên mát hơn).

Ex: Leave the engine to cool off before you touch it.

(Ngắt điện để giảm bớt sức nóng trước khi chạm vào nó).

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết cách dùng cool off được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news