Home » Idioms with Confidence
Today: 24-04-2024 06:57:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Idioms with Confidence

(Ngày đăng: 07-03-2022 11:27:31)
           
Confidence là một danh từ có nhiều nghĩa liều lĩnh, tin cậy, tin tưởng, quả quyết,... dưới đây là cách dùng confidence trong câu.

Idioms with Confidence:

Sài Gòn Vina, Idioms with Confidence

Be in sb’s confidence:

 Be trusted with sb’s secret (được tin tưởng giữ bí mật của ai đó).

Ex: He is said to be very much in the President’s confidence.

(Anh ấy nhận được nhiều sự tin tưởng từ Tổng thống).

Take sb into your confidence:

Tell sb your secret plans, problems, etc (nói với ai đó về kế hoạch bí mật, vấn đề của bạn, v.v).

Ex: She’s the only person I’ve taken into my confidence about it.

(Cô ấy là người duy nhất mà tôi chia sẻ bí mật).

Tài liệu tham khảo: Oxford Idioms by Oxford University Press. Bài viết idioms with confidence được biên soạn bởi

giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news