Home » Idioms with Excuse
Today: 25-04-2024 10:32:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Idioms with Excuse

(Ngày đăng: 07-03-2022 11:26:21)
           
Excuse trong tiếng anh dùng để bày tỏ một sự hối lỗi theo phép lịch sự (lời xin lỗi, thứ lỗi, tha thứ...) dưới đây là một số cách sử dụng của chúng trong câu.

Excuse me:

Used before you do or say sth that might annoy sb, or to get sb’s attention. (Dùng trước khi bạn làm hoặc nói gì đó khiến người khác khó chịu, hoặc để có được sự chú ý của họ).

Sài Gòn Vina, Idioms with Excuse

 EX: Excuse me, is anybody sitting here?

(Xin lỗi, có ai ngồi ở đây không ạ?).

Used for saving sorry or disagreeing with sb, or for showing that you are annoyed. (Dùng để xin lỗi hoặc không đồng tình với người nào đó, hoặc thể hiện rằng bạn đang khó chịu).

EX: Excuse me, but I think you’re mistaken.

(Xin lỗi nhưng tôi nghĩ bạn đã nhầm rồi đấy).

Used when you are leaving the room for a short time. (Được sử dụng khi bạn tạm rời khỏi phòng).

EX: Excuse me a minute, I’ll be right back.

(Xin lỗi tôi ra ngoài 1 chút, tôi sẽ quay lại ngay).

Tài liệu tham khảo: "Oxford Idioms by Oxford University Press". Bài viết idioms with excuse được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news