Home » Idioms with Doubt
Today: 29-03-2024 02:08:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Idioms with Doubt

(Ngày đăng: 07-03-2022 11:16:49)
           
Doubt trong tiếng Anh vừa làm danh từ vừa làm động từ với nghĩa tương tự nhau (Sự nghi ngờ, không chắc chắn...) tùy trường hợp mà sử dụng cho đúng.

Cách sử dụng của thành ngữ với Doubt trong câu.

Sài Gòn Vina, Idioms with Doubt

 

In doubt: 

 

 Not certain (không chắc chắn).

EX: The future of the company is still in doubt.

(Tương lai của công ty vẫn không thể chắc chắn được).

No doubt:

Probably, almost certainly (có thể, hầu như chắc chắn).

EX: No doubt you know why I have asked you to come and see me.

(Có thể bạn biết lí do tại sao tôi yêu cầu bạn đến và gặp tôi).

Without/ beyond (a) doubt:

Certainly (chắc chắn).

EX: This is without doubt the finest wine I have ever drunk.

(Đây chắc chắn là loại rượu ngon nhất mà tôi từng uống).

Tài liệu tham khảo: "Oxford Idioms by Oxford University Press". Bài viết idioms with doubt được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news