Home » Body parts tiếng Anh là gì?
Today: 25-04-2024 01:13:16

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Body parts tiếng Anh là gì?

(Ngày đăng: 07-03-2022 09:53:38)
           
Body parts tiếng Anh là bộ phận cơ thể. Bài viết hôm nay các bạn được học thêm về một số từ vựng về những bộ phận trên cơ thể của chúng ta bằng tiếng Anh.

Body partsbộ phận cơ thể.

Face: Khuôn mặt.

Mouth: Miệng.

Sài Gòn Vina, Body parts tiếng Anh là gì Chin: Cằm.

Neck: Cổ.

Shoulder: Vai.

Arm: Cánh tay.

Elbow: Khuỷu tay.

Armpit: Nách.

Back: Lưng.

Chest: Ngực.

Waist: Thắt lưng, eo.

Abdomen: Bụng.

Buttocks: Mông.

Hip: Hông.

Leg: Phần chân.

Thigh: Bắp đùi.

Knee: Đầu gối.

Calf : Bắp chân.

Wrist: Cổ tay.

Fingernail: Móng tay.

Fingers: Ngón tay.

Palm: Lòng bàn tay.

Hair: Tóc.

Forehead: Trán.

Ear: Tai.

Cheek: Má.

Nose: Mũi.

Nostril: Lỗ mũi.

Jaw: Hàm, quai hàm.

Beard: Râu.

Tongue: Lưỡi.

Tooth: Răng.

Lip: Môi.

Eyebrow: Lông mày.

Eyelid: Mí mắt.

Eyelashes: Lông mi.

Iris: Mống mắt.

Pupil: Con ngươi.

Ankle: Mắt cá chân.

Heel: Gót chân.

Instep: Mu bàn chân.

Toe: Ngón chân.

Toenail: Móng chân.

Brain: Não.

Muscle: Bắp thịt, cơ.

Lung: Phổi.

Heart: Tim.

Liver: Gan.

Stomach: Dạ dày.

Intestines: Ruột.

Pancreas: Tụy, tuyến tụy.

Bladder: Bọng đái.

Bài viết Bộ phận cơ thể tiếng Anh là gì được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news