Home » Học từ vựng tiếng Anh về mùa hè
Today: 28-03-2024 21:13:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Học từ vựng tiếng Anh về mùa hè

(Ngày đăng: 07-03-2022 09:21:53)
           
Mùa hè là mùa nắng nóng nhưng đây cũng là mùa của những trải nghiệm, những cuộc phiêu lưu. Dưới đây là những từ vựng tiếng Anh về mùa hè của SGV.

Mùa hè bắt đầu từ tháng 5 đến tháng 7.

(Summer begins from May to July.)

Swim fins: Chân vịt để bơi.

Boating: Chèo thuyền.

Canoeing: Chèo xuồng.

Play: Chơi.

Journey: Chuyến đi.

Học từ vựng tiếng Anh về mùa hèTrip: Chuyến đi.

Road trip: Chuyến đi đường bộ.

Voyage: Chuyến đi trên biển.

Visit: Chuyến thăm.

Grass: Cỏ.

Park: Công viên.

Waterpark: Công viên nước.

Picnic: Dã ngoại.

Ocean: Đại dương.

Hiking: Đi bộ đường dài.

Outings: Đi chơi, đi ra ngoài chơi.

Sightseeing: Đi ngắm cảnh.

Sailing: Đi thuyền buồm.

Frisbee: Đĩa nhựa để ném.

Humidity: Độ ẩm.

Bikini: Đồ bikini.

Bathing suit: Đồ bơi.

Thunderstorm:Dông.

Travel: Du lịch.

Backpacking: Du lịch bụi.

Watermelon: Dưa 

Flowers: Hoa.

Daisy: Hoa cúc.

Rose: Hoa hồng.

Sunflower: Hoa hướng dương.

Ice cream: Kem.

Sunscreen: Kem chống nắng.

Recreation: Khu giải trí.

Vacation: Kỳ nghỉ.

Ease: Làm dịu bớt.

Gardening: Làm vườn.

Diving: Lặn, đi lặn.

Sandcastle: Lâu đài cát.

Wave: Lướt sóng.

Sun: Mặt trời.

Air conditioner: Máy lạnh.

Swimming cap: Mũ bơi.

Sun hat: Mũ rộng vành đi nắng.

Season: Mùa.

Summer: Mùa hè.

Sunny: Nắng.

Holiday: Ngày nghỉ, kỳ nghỉ.

Rest: Nghỉ ngơi.

Outdoors: Ngoài trời.

Stifling Ngột ngạt.

Heat: Nhiệt.

Hot: Nóng.

Warm weather: Thời tiết ấm áp.

Relax: Thư giản.

Fresh fruit: Trái cây tươi.

Camp: Trại, khu trại.

water-ski: Trượt nước, ván lướt.

Sweltering: Oi ả.

Muggy: Oi bức, ngạc hơi.

Berries: Quả mọng nước.

Shorts: Quần ngắn.

Fan: Quạt.

Tan: Rám nắng.

Thunder: Sấm.

Lightning: Sấm chớp.

Showers: Tắm vòi hoa sen.

Trunks: Thân cây.

Sundress: Váy mùa hè.

Sandals: Giày xăng-đan.

Sightseeing: Ngắm cảnh.

Canoeing: Chèo thuyền.

Road trip: Chuyến đi đường bộ.

Baseball: Bóng chày.

Searing heat: Bỏng rát.

Blistering heat: Bỏng rộp do nóng.

Camping: Cắm trại.

Swim fins: Chân vịt để bơi.

Bài viết từ vựng tiếng Anh về mùa hè được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news