Home » Tính từ gần nghĩa với Happy
Today: 20-04-2024 01:52:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tính từ gần nghĩa với Happy

(Ngày đăng: 07-03-2022 09:38:48)
           
Sử dụng hoài một tính từ Happy có vẻ khá nhàm chán đúng không các bạn. Để thay thế nó SGV chúng tôi có một số tính từ gần nghĩa với Happy muốn chia sẻ với các bạn.

Happy là vui vẻ, hạnh phúc.

I am happy with my new car.

Tôi hạnh phúc với chiếc xe mới của tôi.

Cheerful: vui mừng, phấn khởi.

She is a very cheerful person.

Cô ta là một người vui vẻ.

Tính từ gần nghĩa với Happy

Pleased: vui lòng, hài lòng.

She was pleased to see her daughter.

Bà ấy rất vui khi thấy con gái mình.

Glad: sung sướng, vui vẻ, hân hoan.

I am glad that I met you.

Anh  thật sự sung sướng khi gặp em.

Content: hài lòng, toại nguyện.

I am content with my life.

Tôi hài lòng với cuộc sống của mình.

Elated: rất hạnh phúc, rất cao hứng, rất phấn khởi.

I just graduate from college. I am elated.

Tôi vừa mới tốt nghiệp trung học. Tôi rất phấn khởi.

Thrilled: sung sướng, rất hạnh phúc.

They was thrilled to buy a house.

Họ quá hạnh phúc khi mua được một ngôi nhà.

Joy: sự vui mừng, sự hân hoan, sự vui sướng.

He is the joy and pride of his mother.

Nó là niềm vui và tự hào của mẹ nó.

Bài viết tính từ gần nghĩa với Happy được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news