Home » Phân biệt event, incident & occurrence
Today: 23-04-2024 18:09:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phân biệt event, incident & occurrence

(Ngày đăng: 03-03-2022 11:00:27)
           
Event là biến cố hay một điều xảy ra, thường là sự kiện quan trọng. Incident sự kiện thông thường, thường xuất hiện trên báo chí. Occurrence không ám chỉ một sự kiện đặc biệt và cũng không có sự cố.

Event, incident & occurrence.

Là những từ đề cập đến những sự kiện xảy ra.

Phân biệt event, incident & occurrenceEvent (n) /ɪˈvent/: Biến cố, sự kiện quan trọng.

Ex: The event of 1991 in USSR changed Eastern Europe.

Những biến cố năm 1991 ở Liên Xô đã làm biến đổi Đông Âu.

Ex: This year's Olympic Games will be the biggest ever sporting event.

Thế vận hội Olympic năm nay sẽ là sự kiện thể thao lớn nhất từ trước đến nay.

Incident (n) /ˈɪnsɪdənt/: Sự kiện thông thường.

Ta thường thấy từ này xuất hiện nhiều trên báo chí, trong các bài hay bản tin tường thuật. Incident có thể là một sự kiện kém quan trọng hơn liên quan đến một sự kiện hay một loạt các sự kiện khác quan trọng hơn.

Ex: There was an incident, some people were shot.

Có một sự cố xảy ra, vài người bị bắn.

Ex: Many shipping companies do not report incidents of piracy, for fear of raising their insurance rates.

Nhiều công ty vận chuyển không báo cáo sự cố vi phạm bản quyền, vì sợ tăng giá bảo hiểm.

Occurrence (n) /əˈkʌrəns/: Sự cố.

Là từ chung chung, không ám chỉ một sự kiện đặc biệt nào và cũng không liên quan tới một sự cố nào liên quan trước đó.

Ex: His arrival was an unexpected occurrence.

Ông ta đến đây là điều bất ngờ.

Ex: It's still not possible to accurately predict the occurrence of earthquakes.

Vẫn chưa thể dự đoán chính xác sự xuất hiện của động đất.

Tài liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt event, incident & occurrence được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news