| Yêu và sống
Phân biệt await, wait of for và expect
Await /əˈweɪt/: Chờ đợi.
To wait for or be waiting for something.
Để chờ đợi ai hoặc chờ đợi một cái gì đó.
Ex: A marvellous reception awaited me on my first day at work.
Một buổi tiếp tân tuyệt vời đang chờ tôi trong ngày đầu tiên đi làm.
Ex: He's anxiously awaiting his test results.
Anh ấy hồi hộp chờ đợi kết quả kiểm tra của mình.
Ex: They awaited news after an earthquake in the South.
Họ trông chờ tin tức sau một trận động đất ở phía Nam.
Await trang trọng hơn khi được dùng trong văn viết, nhưng trong đàm thoại thường ngày, wait of for thông dụng hơn.
Wait of for /weɪt, əv, fɔːr/: Đợi chờ.
Sau wait of for, thường có một bổ ngữ và một động từ nguyên mẫu có to.
Ex: She waited for him to reply.
Cô ấy đợi anh ta trả lời.
Expect /ɪkˈspekt/: Trông chờ, mong đợi, tức diễn tả một trạng thái.
Ex: He expected (that) he will be back on Saturday.
Anh ấy dự tính sẽ trở lại vào ngày thứ 7.
Ex: We are expecting a cold winter.
Chúng ta đang trông chờ dự báo một mùa đông lạnh giá.
Tư liệu tham khảo: Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt await, wait of for và expect được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/