| Yêu và sống
Phân biệt female, feminine and effeminate
Female (adj) /ˈfiːmeɪl/: Danh từ và tính từ có nghĩa liên quan tới giới tính có thể sinh con hay đẻ trứng.
Ta có thể dùng female làm tính từ với nghĩa: Cái, mái, nữ, khi đề cập đến người hay động vật, thực vật.
Ex: A female fox is called a vixen.
Một con cáo cái thì gọi là vixen.
Tính từ female khi dùng cho con người thì thường nói về những đặc điểm thể chất của nữ giới. Nhưng khi đề cập tới nghề nghiệp thì người ta dùng woman thay cho female.
Chúng ta cũng có thể dùng female làm danh từ, nhưng chỉ khi nói về động vật.
Ex: The male fertilizes the female is eggs.
Con đực thụ tinh trứng của con cái.
Tuy nhiên ở Mỹ, giới trẻ thỉnh thoảng dùng female để ám chỉ những người phụ nữ trẻ khi họ không muốn dùng woman hay girl.
Ex: I cannot say for certain as she is a female.
Tôi không thể đoan chắc rằng cô ta là phụ nữ.
Feminine (adj) /ˈfemənɪn/: Như phụ nữ, giống phụ nữ, ám chỉ những thuộc tính đặc biệt dành riêng cho phái nữ như tính cách nhẹ nhàng hơn, tinh tế, khéo léo hơn.
Khi feminine được dùng cho phái nam thì người ta muốn ngụ ý đến sự mềm yếu của phái nữ.
Ex: Our feminine shirts are decorated front and back.
Những cái áo sơ mi nữ của chúng tôi được trang trí phía trước và sau.
Trong ngữ pháp, feminine được dùng làm danh từ hay tính từ để chỉ giống cái.
Ex: The word of "moon" is feminine in French and masculine in German.
Từ "Mặt trăng" là giống cái trong tiếng Pháp và là giống đực trong tiếng Đức.
Effeminate (adj) /ɪˈfemɪnət/: Tính từ có nghĩa như đàn bà, giống đàn bà. Effeminate chỉ dùng để mô tả phái nam, nói về thái độ và dáng dấp của một người đàn ông, con trai lại giống như đàn bà.
Tốt nhất là ta nên tránh dùng effeminate vì dễ bị phản ứng.
Tư liệu tham khảo: Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt female, feminine and effeminate được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/