| Yêu và sống
Phân biệt enable, allow
Enable (v) /ɪˈneɪbl/: Giúp cho, tạo cho.
Enable một người nào làm một cái gì tức là cho họ cơ hội để làm việc đó, chứ không có nghĩa là cho phép họ làm việc đó ( như allow).
Enable thường được dùng trong cấu trúc: Enable somebody to do something.
Ex: They invented a machine to Enable doctor to detect the disease early.
Họ sáng chế ra một cái máy giúp cho các bác sĩ có thể phát hiện bệnh sớm.
Ex: I'm looking for a job which will enable me to develop my skills.
Tôi đang tìm kiếm một công việc cho phép tôi phát triển các kỹ năng của mình.
Allow (v) /əˈlaʊ/: Cho phép.
Ex: The government has refused to allow foreign journalists into the area for several weeks.
Chính phủ đã từ chối cho phép các nhà báo nước ngoài vào khu vực trong vài tuần.
Ex: You're not allowed to talk during the exam.
Bạn không được phép nói chuyện trong kỳ thi.
Ex: There is no smoking allowed anywhere on school premises.
Không cho phép hút thuốc bất cứ nơi nào trong khuôn viên.
Tài liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt enable, allow được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/