Home » Phân biệt chair, chairman, chairwoman, chairlady và chairperson
Today: 29-03-2024 16:18:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phân biệt chair, chairman, chairwoman, chairlady và chairperson

(Ngày đăng: 03-03-2022 10:56:21)
           
Chairman được dùng chỉ người nam, chairwoman & chairlady chỉ vị nữ chủ tịch, chairperson được dùng chung cho cả hai giới và chair cũng như thế.

Chairman (n) /ˈtʃeəmən/: người chủ tọa, điều khiển một cuộc họp, một cuộc thảo luận. Người đứng đầu một tổ chức, một công ty, một ủy ban cũng được gọi là chairman.

Ex: As chairman of scholarship, Mr. Smith will announce the scholarship amount.

Phân biệt chair, chairmain, chairwomen, chairlady và chairperson Là chủ tịch quỹ học bổng, ông Smith sẽ công bố số lượng học bổng.

Chairman là từ cổ nhất, xuất hiện từ giữa thế kỉ 17 và hiện đã được sử dụng rộng rãi. Từ man được dùng làm thành phần thứ hai trong các danh từ kép để chỉ những chức vụ hay nghề nghiệp chung cho cả nam lẫn nữ.

Chairwoman (n) /ˈtʃeəwʊmən/, chairlady (n) /ˈtʃeəˈleɪ.di/: nữ chủ tọa, nữ chủ tịch, bà chủ tịch.

Trong quá khứ, chairman dùng chung cho cả nam lẫn nữ nhưng đến cuối thế kỉ thứ 19 thì từ chairwoman xuất hiện và ngày càng được dùng nhiều, cùng với chairlady, đặc biệt khi vai trò của nữ giới trong xã hội ngày càng được đề cao hơn.

Ex: The Chairwoman of the State Board of Education urged lawmakers not to cut public school funding.

Nữ chủ tịch của Hội đồng Giáo dục Nhà nước kêu gọi các nhà lập pháp không cắt giảm ngân sách trường công.

Chairperson (n) /ˈtʃeəpɜːsn/: chủ tọa, chủ tịch (dùng cho cả nam lẫn nữ).

Ex: The role of the chairperson in our meetings is clearly defined.

Vai trò của chủ tịch trong các cuộc họp của chúng tôi được xác định rõ ràng.

Theo các nhà ngôn ngữ học, từ chairperson chỉ mới ra đời khoảng đầu thập niên 1970 như là một từ trung lập với ý định thay cho cả chairman, chairwoman và chairlady.

Khuynh hướng sử dụng những từ đơn giản ngày càng chiếm ưu thế nên một từ khác xuất hiện, đó là chair, cũng có nghĩa là chủ tịch, chủ tọa.

Chair (n) /tʃeər/: giáo sư, chủ tọa, chủ tịch, chức chủ tịch.

Ex: She was the chair of the Atomic Energy Authority.

Bà ấy là chủ tịch cơ quan năng lượng nguyên tử.

Một điểm cần nhớ là tất cả những từ nêu trên đều là từ tiêu chuẩn, ta đều có thể dùng được.

Tư liệu tham khảo: Dictionary of English Usage. Bài viết  phân biệt chair, chairman, chairwoman, chairlady và chairperson được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news