| Yêu và sống
Phân biệt every other & every second
Every other & every second: Xen kẽ, khoảng cách.
Nếu một sự việc diễn ra theo kiểu khoảng cách, thí dụ như diễn ra ngày hôm nay, ngày mai nghỉ, ngày mốt lại tái diễn và cứ tiếp tục như thế, ta dùng every other hay every second với nghĩa: xen kẽ, khoảng cách.
Every other /ˈev.ri,ˈʌð.ər/.
Milk is delivered every other day.
Sữa được giao cách ngày.
Ex: The conference used to be held every year, but now it takes place every other year.
Hội nghị từng được tổ chức hàng năm, nhưng bây giờ nó diễn ra cách năm một lần.
Ex: We get together every other Saturday for lunch.
Chúng tôi gặp nhau vào mỗi thứ bảy cách tuần để ăn trưa.
Every second /ˈev.ri,sek.ənd/.
Ex: We meet every second Friday.
Cứ thứ sáu cách tuần, chúng tôi lại gặp nhau.
Ex: We elect a mayor every second year.
Chúng tôi bầu một thị trưởng mỗi năm thứ hai.
Tài liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt every other & every second được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/