| Yêu và sống
Phân biệt ceremonious và ceremonial
Ceremonious (adj) /ˌser.ɪˈməʊniəs/: rất chú trọng nghi thức, kiểu cách.
Ex: He unveiled the picture with a ceremonious gesture.
Ông ta vén tấm màn che bức tranh với một điệu bộ thật kiểu cách.
Ceremonious nhấn mạnh đến phương thức hành động và thái độ.
Ex: He greeted his rival with a ceremonious display of friendship.
Anh ấy đón tiếp đối thủ với sự phô trương nghi thức như tình hữu nghị.
Ceremonial làm chức năng như một tính từ bổ nghĩa đơn thuần cho ceremony (danh từ: nghi thức, nghi lễ).
Ceremonial (adj) /ˌserɪˈməʊniəl/: theo nghi lễ, trang trọng.
Ex: Prime Minister Tony Blair stood alongside President George W.Bush as the ceremonial gunners opened fire.
Thủ tướng Tony Blair đứng cạnh Tổng Thống George W.Bush khi những pháo thủ nghi lễ khai hỏa.
Ceremonial được dùng nhiều hơn ceremonious.
Tư liệu tham khảo: Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt ceremonious và ceremonial được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/