| Yêu và sống
Phân biệt disinformation or misinformation
Disinformation /ˌdɪs.ɪn.fəˈmeɪ.ʃən/: tình báo giả mạo, tức là những tin tức cố tình làm giả về tình hình quân sự, chính trị, kinh tế, những kế hoạch, mục tiêu của một quốc gia được công bố công khai hoặc truyền đi trên các phương tiện truyền thông.
Ex: They claimed there was an official disinformation campaign by the government.
Họ tuyên bố đã có một chiến dịch làm mất thông tin chính thức của chính phủ.
Hiện nay, danh từ disinformation cũng thông dụng trên thương trường khi ám chỉ việc tung tin giả mạo nhằm đánh lạc hướng đối thủ cạnh tranh.
Ex: The competition gave her disinformation about their products.
Những đối thủ cạnh tranh đã cung cấp cho cô ấy những tin tức sai lạc về sản phẩm của họ.
Misinformation /ˌmɪs.ɪn.fəˈmeɪ.ʃən/: tin tức không đúng, thông tin sai.
Ex: Many papers printed misinformation about the casualties of the earthquake.
Nhiều nhật báo đã đưa tin sai về số thương vong của trận động đất.
Ex: A campaign of misinformation.
Một chiến dịch thông tin sai lệch.
Tài liệu tham khảo: Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt disinformation or misinformation được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/