Home » Account for
Today: 20-04-2024 02:09:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Account for

(Ngày đăng: 02-03-2022 21:50:17)
           
ACCOUNT FOR là Phrasal Verb, cụm này thường gây cho các bạn sự hiểu nhầm về nghĩa. Để làm rõ hơn về nghĩa và các dùng mời các bạn tham khảo.

Đội ngũ giáo viên chuyên Anh của trung tâm tiếng Anh SGV xin giới thiệu cách sử dụng Account for tới các bạn học viên của trung tâmvà những người đang theo học môn học này.

Account for something:

+ To be the explanation or cause of something: Để giải thích hoặc nói về nguyên nhân điều gì.

The poor weather may have accounted for the clouds (Thời tiết xấu có lẽ bởi những đám mây).

Account for Với ví dụ này Account for st dùng để đưa ra một lời giải thích về điều gì đó.

He was unable to account for the error (Anh ta không thể đưa ra lời giải thích cho lỗi lầm).

+ To be a particular amount or part of something: Để nói một khối lượng riêng biệt hoặc một phần nào đó.

The Japanese market accounts for 35% of the company's revenue (Thị phần Nhật chiếm tới 35% doanh thu của công ty).

Account for somebody/something: 

Để biết nơi một người nào đó hoặc một thứ gì đó là hoặc một điều gì xảy ra với họ, đặc biệt sau một tai nạn.

Three files cannot be accounted for.

+ To defeat or destroy somebody/something: Để đánh bại hoặc phá hủy một cái gì đó.

Our anti-aircraft guns accounted for five enemy bombers.

Note: Thành ngữ There is no accounting for taste.

Thành ngữ này được sử dụng để nói không có khả năng để biết được ai giống người nào đó hoặc thứ gì đó mà bạn không thích.

She seems to like you. "well-there no accounting for taste!

Bài viết Account for được soạn bởi giáo viên Trung Tâm Ngoại Ngữ SGV.

Nguồn: http://diendanngoaingu.vn

Related news