Home » Nghĩa của từ OUT
Today: 24-04-2024 02:28:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nghĩa của từ OUT

(Ngày đăng: 02-03-2022 21:49:03)
           
OUT được dùng với nhiều nghĩa khác nhau khi kết hợp với các từ khác nhau. Để hiểu sâu sắc về cách dùng OUT mời các bạn tham khảo bài viết sau.

NGHĨA CỦA TỪ OUT.

Nghĩa căn bản của OUT để chỉ sự chuyển động từ trong ra ngoài, vì vậy nó thường kết nối với nhiều động từ vận động như: rush out, storm out, go out. Nhiều động từ kết nối với OUT cũng kết nối với giới từ phụ trợ như: storm out of the room.

OUT và IN đôi khi sử dụng cùng một động từ để chỉ sự đối lập: go out đối nghĩa với go in.

nghia cua tu out+ OUT được sử dụng với những động từ mà có nghĩa bắt đầu một chuyến đi, khởi hành hoặc xa một ai đó: set out, pop out, check out, start out.

+ OUT đóng vai trò kết nối trong việc tìm kiếm ra một thứ gì đó của thông tin hoặc vấn đề khó: die out (biến mất, tuyệt chủng), run out, go out, phare out.

+ OUT đôi khi sử dụng là một cụm động từ để nói thứ gì đó đang dần biết mất hoặc nó không còn tồn tại: die out (tuyệt chủng), run out (cạn kiệt, hết).

+ OUT được sử dụng với một động từ để mô tả một hoạt động bị ngưng lại. Một số động từ mô tả người hoặc nơi chốn đã bị phá hủy hoàn toàn: stamp out, cut out, wipe out, burn out (dập tắt), cut out, wipe out, beat out, blow out.

+ OUT dùng để chỉ rằng bạn không còn liên quan đến thứ gì hoặc không muốn liên quan đến: fall out, pull out, bottle out, checken out, drop out, opt out.

+ OUT có thể được dùng để nói về những thứ gì mà đang được sản xuất, đặc biệt chúng được sản xuất với lượng lớn: turn out, spill out, churn out, spill out, pour out.

+ OUT được dùng để nhấn mạnh người nào đang ở ngoài một nơi như là nhà của họ hoặc ngoài một thứ gì đó: get out, stay out, camp out, eat out, lock out.

+ OUT được sử dụng với một số động từ mà gợi ý một người nào đó đang nói rất lớn hoặc gọi cho sự cứu giúp, thét lên khuyến cáo: bark out, call out, scream out, yell out, snap out, shout out.

Trên đây là cách sử dụng OUT được biên soạn bởi giáo viên trường Anh ngữ SGV . Hy vọng sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về nghĩa của từ OUT.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news