Home » Từ vựng tiếng Trung về quần áo
Today: 23-04-2024 23:02:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về quần áo

(Ngày đăng: 07-03-2022 16:22:40)
           
Áo phông: T xù T恤; Áo cổ chữ U: U zì lǐng U字领; Áo cổ chữ V: V zì lǐng V字领; Trang phục truyền thống: Chuántǒng fúzhuāng 传统服装; quần bò trễ: Dī yāo niúzǎikù 低腰牛仔裤; quần áo mùa đông: Dōngzhuāng 冬装

Từ vựng tiếng Trung về quần áo

1. Quần áo: 服装 /Fúzhuāng/

2. Áo lót: 内衣/ nèiyī/

3. Áo lót của nữ: 女式内衣 /nǚshì nèiyī/

4. Áo lót viền đăng ten ren của nữ: 女式花边胸衣 /nǚ shì huābiān xiōng yī/

5. Áo yếm, áo lót của nữ: 金胸女衬衣 /jīn xiōng nǚ chènyī/

tu vung tieng tung ve quan ao6. Áo lót rộng không có tay của nữ: 女式无袖宽内衣 /nǚ shì wú xiù kuān nèiyī/

7. Áo may ô rộng mặc ngoài của nữ:

女式宽松外穿背心 /nǚ shì kuānsōng wài chuān bèixīn/

8. Áo may ô mắt lưới: 网眼背心 /wǎngyǎn bèixīn/

9. Áo lót bên trong: 衬里背心 /chènlǐ bèixīn/

10. Áo gi-lê: 西装背心 /xīzhuāng bèixīn/

11. Áo cánh: 上衣 /shàngyī/

12. Áo jacket: 茄克衫 /jiākè shān/

13. Áo cộc tay của nam: 男式便装短上衣 /nánshì biànzhuāng duǎn shàngyī/

14. Áo cổ đứng: 立领上衣 /lìlǐng shàngyī/

15. Áo thể thao: 运动上衣 /yùndòng shàngyī/

16. Áo hai mặt (áo kép mặc được cả hai mặt):

双面式商议 /shuāng miàn shì shāngyì/

17. Áo veston hai mặt: 双面式茄克衫 /shuāng miàn shì jiākè shān/

18. Áo ngắn bó sát người: 紧身短上衣 /jǐnshēn duǎn shàngyī/

19. Áo cụt tay kiểu rộng (áo thụng): 宽松短上衣 /kuānsōng duǎn shàngyī/

20. Áo khoác ngoài bó hông: 束腰外衣 /shù yāo wàiyī/

21. Áo khoác ngoài kiểu thụng: 宽松外衣 /kuānsōng wàiyī/

22. Áo choàng: 卡曲衫 /kǎ qū shān/

23. Áo kiểu thể thao: 运动衫 /yùndòng shān/

24. Áo kiểu cánh dơi: 蝙蝠衫 /biānfú shān/

25. Áo kiểu cánh bướm: 蝴蝶山 /húdié shān/

26. Áo thun t: 恤衫 /xùshān/

27. Áo bành-tô: 大衣/ dàyī/

28. Áo khoác ngắn (gọn nhẹ): 轻便大衣 /qīngbiàn dàyī/

29. Áo khoác dày: 厚大衣 /hòu dàyī/

30. Áo khoác bằng nỉ dày: 厚呢大衣 /hòu ne dàyī/

31. Áo khoác siêu dày: 特长大衣 /tècháng dàyī/

32. Áo ba đờ xuy dài bằng gấm của nữ:

女式织锦长外套 /nǚ shì zhījǐn zhǎng wàitào/

33. Áo tơi: 斗蓬 /dòu péng/

34. Tấm khoác vai: 披肩 /pījiān/

35. Áo gió: 风衣 /fēngyī/

36. Áo khoác, áo choàng: 罩衫 /zhàoshān/

37. Áo dài của nữ: 长衫 /chángshān/

38. Áo khoác ngoài của nữ mặc sau khi tắm: 晨衣 /chén yī/

39. Sườn xám: 旗袍 /qípáo/

40. Áo khoác thụng: 宽松罩衣 /kuānsōng zhàoyī/

41. Áo sơ mi nữ phỏng theo kiểu của nam:

仿男士女衬衫/ fǎng nánshì nǚ chènshān/

42. Áo sơ mi cộc tay: 短袖衬衫 /duǎn xiù chènshān/

43. Áo sơ mi dài tay: 长袖衬衫 /cháng xiù chènshān/

44. Áo sơ mi vải dệt lưới: 网眼衬衫 /wǎngyǎn chènshān/

45. Áo sơ mi bó: 紧身衬衫 /jǐnshēn chènshān/

Chuyên mục Từ vựng tiếng Trung về quần áo được sưu tập của tập thể giáo viên tiếng Trung tại Hoa ngữ SGV

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news