Home » Giới từ 介词 trong tiếng Trung
Today: 20-04-2024 03:33:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Giới từ 介词 trong tiếng Trung

(Ngày đăng: 07-03-2022 15:08:46)
           
Giới từ là loại từ đứng trước danh từ, đại từ kết hợp với những từ và ngữ đó để cùng biểu thị thời gian, nơi chốn, mục đích và phương thức.

Giới từ 介词  trong tiếng Trung 

Giới từ biểu thị thời gian, địa điểm, phương hướng: 当,从,到,由,往,于,在,自 ,自 从 ,朝,向,沿着,朝着,顺着...

Ví dụ: 

她下午场沿着海边散步: Buổi chiều cô ấy thường đi tản bộ dọc bờ biển.

SGV, Giới từ 介词 trong tiếng Trung Giới từ biểu thị căn cứ, phương thức: 按,按照,依照,根据,以,用, 凭 ,靠 ,经过,通过, ...

Ví dụ:

经过多年的努力他终于成功了: Qua nhiều năm nỗ lực anh ta cũng thành công.

Giới từ biểu thị mục đích, nguyên nhân, lý do:  为,为了,为 着 ,因,由 于,  ...

Ví dụ:

由于老师傅的耐心教导,他很快就掌 握 了 这一门技术: Do sự chịu khổ dạy của bác thợ già, anh ấy nhanh chóng đã nắm được kĩ thuật này.

Giới từ biểu thị bị động:  被,叫,让,教,给,为,...

Ví dụ: 

我的手机被他拿走了: Điện thoại của tôi anh ấy lấy rồi.

Giới từ biểu thị tương đối, sự liên quan: 把,将,替,和,跟,同,与,对 , 对 于 ,至 于 , 连 ,... 

Ví dụ:

这么中的行李我替你拿: Hành lý nặng như thế này , để tôi xách giúp anh nào.

Giới từ biểu thị so sánh:  比,跟,和,同,与, ....

Ví dụ:

除了你我谁都不要: Ngoài em ra anh không cần ai hết.

Chuyên mục Giới từ 介词 trong tiếng Trung” do giáo viên tiếng Hoa Trung Tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news