Home » Cách dùng 进行 trong tiếng Trung
Today: 25-04-2024 12:02:49

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cách dùng 进行 trong tiếng Trung

(Ngày đăng: 07-03-2022 15:06:36)
           
进行 (Jìnxíng) biểu thị làm một hoạt động nào đó, tân ngữ của nó là động từ song âm tiết biểu thị hành vi hoặc hoạt động nhưng cũng có lúc không mang tân ngữ.

进行 (jìnxíng) tiến hành, làm. 从事 ( 某种活动 ).

进行 là biểu thị làm một hoạt động nào đó.

SGV, Cách dùng 进行 trong tiếng Trung Tân ngữ của nó là động từ song âm tiết biểu thị hành vi hoặc hoạt động như:

进行讨论 :Tiến hành thảo luận.

进行研究 :Tiến hành nghiên cứu.

进行教育 :Tiến hành giáo dục.

 进行建立 :Tiến hành xây dựng.

进行观察 : Tiến hành quan sát.

进行复习 : Tiến hành ôn tập.

进行准备 :Tiến hành chuẩn bị.

快考试了, 请同学们早些进行复习.

Sắp thi rồi, mong các em hãy ôn tập sớm đi nhé.

这个问题我们还要进行研究.

Vấn đề này cần phải tiến hành nghiên cứu đã.

鲁班对那棵小树进行了仔细的观察.

Lỗ Ban tiến hành quan sát rất kĩ cây nhỏ đó.

军用飞机在进行军事演习.

Máy bay dân dụng đang tiến hành diễn tập quân sự.

人口普查每10年进行一次.

Cuộc điều tra dân số cứ mỗi 10 năm tiến hành một lần.

宴会在热情友好的气氛中进行着.

Buổi tiệc được tiến hành trong bầu không khí nhiệt tình vui vẻ.

进行 Có lúc không mang tân ngữ.

大会正在进行.

Đại hội đang được tiến hành.

这个工作进行得怎么样了?

Công việc này tiến hành sao rồi?

Tư liệu tham khảo: "Giáo trình Hán ngữ". Bài viết Cách dùng 进行 trong tiếng Trung do giáo viên tiếng Hoa Trung tâm ngoại ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news