Home » Cách dùng 因此 trong tiếng Trung
Today: 20-04-2024 19:44:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cách dùng 因此 trong tiếng Trung

(Ngày đăng: 07-03-2022 14:46:45)
           
因此 (Yīncǐ): Mang nghĩa vì thế, do đó, là liên từ dùng để biểu thị phân câu chỉ kết quả. 昨天我有事, 因此没有来找你: Tối qua tôi có việc, do đó không đến tìm anh được.

因此 (yīncǐ): Vì thế, do đó.

因此 là liên từ dùng để biểu thị phân câu chỉ kết quả.

Ví dụ:

我跟她工作了许多年, 因此她的 情 况 我很了解.

Tôi đã làm việc cùng với cô ấy nhiều năm rồi, cho nên việc của cô ta tôi rất hiểu.

SGV, Cách dùng 因此 trong tiếng Trung 你又错了, 因此我不得不罚你了.

Bạn lại làm sai nữa rồi, do đó tôi không thể không phạt bạn.

我病了, 因此我心情不好.

Tôi bệnh rồi, vì vậy tâm trạng tôi không được tốt.

生命是美好的, 因 此 我们要珍惜它.

Sinh mạng là một thứ tốt đẹp, do đó chúng ta phải biết trân trọng nó.

老师病了, 因此今天没来 上 课.

Thầy giáo bệnh rồi, do đó hôm nay không cần phải đi học.

昨天晚上没吃饱, 因此我早上多吃 了 个 包 子.

Tối hôm qua không có ăn no cho nên hôm nay tôi ăn thêm một cái bánh bao nữa.

由于作业太多, 因此我无法完成.

Do bài tập quá nhiều cho nên tôi không thể làm hết được.

老师叫我们用 "因此" 造句.

Thầy giáo kêu chúng tôi đặt câu với từ "因此".

今天你做错了, 因此我要罚你, 但我 再 给 你一次 机 会 .

Hôm nay anh đã làm sai nên tôi phải phạt anh, nhưng mà tôi sẽ cho anh thêm một cơ hội nữa.

他的话引得大家都笑了, 室内的空 气 因 此轻松了很多.

Lời nói của anh ấy khiến mọi người đều cười, do đó không khí trong phòng cũng bớt căng thẳng.

Tư liệu tham khảo: "Giáo trình hán ngữ". Bài viết Cách dùng 因此 trong tiếng Trung do giáo viên tiếng Hoa Trung tâm ngoại ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news