Home » Cách sử dụng 所 trong tiếng Trung
Today: 29-03-2024 16:09:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cách sử dụng 所 trong tiếng Trung

(Ngày đăng: 07-03-2022 14:39:41)
           
所 là trợ từ đặt trước nhóm động từ cập vật + 的 và cùng với chủ thể của động từ cập vật tạo thành định ngữ, bổ sung ý nghĩa cho danh từ phía sau.

Cách dùng 所: là trợ từ đặt trước nhóm động từ cập vật + 的.

Cùng với chủ thể của động từ cập vật tạo thành định ngữ, bổ sung ý nghĩa cho danh từ phía sau.

Tác dụng làm nổi bậc chủ thể phát ra hành động. Trong ý niệm danh từ được bổ sung ý nghĩa là người hoặc vật chịu sự tác động của động từ này.

SGV, Cách sử dụng 所 trong tiếng TrungVí dụ: 

我所了解的情况就是这些.

Những gì mà tôi biết chỉ có bấy nhiêu thôi.

他所写的两本小说都翻译成英文了.

Cả hai quyển tiểu thuyết mà anh ta viết đã được dịch sang tiếng Anh.

我们应该相信他所说的话.

Chúng ta phải tin vào những gì mà anh ta nói.

Định ngữ do "所" tạo nên có thể bỏ đi trung tâm ngữ phía sau.

Ví dụ:

他所说的 (话) 都是真的.

Những gì mà anh ta nói đều là thật hết.

这本小说所写的 (内容) 反映了社会的情况.

Những gì (nội dung) mà quyển tiểu thuyết này đều là phản ánh, nói lên tình hình xã hội.

所 có thể làm lượng từ. 

这所房子.

Một căn phòng.

一所医院.

Một bệnh viện.

两所学校.

Hai ngôi trường.

"所" biểu thị nơi chốn.

Ví dụ:

诊疗所.

Phòng khám.

住所.

Nơi ở.

招待所.

Nhà khách

研究所.

Nơi nghiên cứu.

Tư liệu tham khảo: “Giáo trình Hán ngữ”. Bài viết cách sử dụng 所 trong tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news