Home » Tên các loài hoa bằng tiếng Hoa
Today: 29-03-2024 07:39:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tên các loài hoa bằng tiếng Hoa

(Ngày đăng: 07-03-2022 14:29:23)
           
Tên các loài hoa bằng tiếng Hoa: 龙船花 hoa ixora, bông trang; 桔梗花 hoa cát cánh; 康乃馨 hoa cẩm chướng.

Tên các loài hoa bằng tiếng Hoa:

龙船花 [lóngchuánhuā]: hoa Ixora, bông trang.

桔梗花 [jiégěng huā]: hoa cát cánh.

康乃馨 [kāngnǎixīn]: hoa cẩm chướng.

SGV, Tên các loài hoa bằng tiếng Hoa 十样锦 [shíyàngjǐn]: hoa cẩm chướng.

百日红 [bǎirìhóng]: hoa bách nhật hồng, hoa tử vi.

酢浆草花 [cùjiāngcǎo huā]: hoa me đất.

蜀葵花 [shǔkuí huā]: hoa thục quỳ.

锦葵花 [jǐnkuí huā]: hoa cẩm quỳ, hoa quỳ tím.

五色梅 [wǔsè méi]: hoa mai ngũ sắc.

勿忘我 [wù wàng wǒ]: hoa lưu ly.

荷兰菊 [hélán jú]: cúc hà lan.

春兰 [chūnlán]: hoa lan, phong lan.

白兰 [báilán]: lan trắng, bạch lan.

向日葵 [xiàngrùkuí]: hoa hướng dương, hoa quỳ.

君子兰 [jūnzǐlán]: hoa lan quân tử.

Tư liệu tham khảo: "Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại". Bài viết tên các loài hoa bằng tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news